15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGÔ THU NGÂN Người giữ hồn cho núi
/ Ngô Thu Ngân b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2009
.- 59tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Nêu những tấm gương người tốt, việc tốt trong việc giữ gìn, bảo tồn, phát huy di sản văn hoá dân tộc của các dân tộc thiểu số, ngoài ra còn giới thiệu những quy định chung của Luật di sản văn hoá
1. Dân tộc thiểu số. 2. Bảo tồn. 3. Văn hoá cổ truyền. 4. {Việt Nam}
390.09597 NG558G 2009
|
ĐKCB:
PM.013007
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Tiết kiệm để thoát nghèo
/ Hà Anh, Thuỷ Tiên: Biên soạn
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 47tr ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Trình bày một số cách tiết kiệm thiết thực như: Tiết kiệm sức khoẻ, tiết kiệm thời gian, tiết kiệm của cải, học tập là cách tiết kiệm tốt nhất, một số cách tiết kiệm trong sản xuất, một gia đình kiểu mẫu và các câu đố vui. / 8000đ
1. Xã hội. 2. Xoá đói giảm nghèo.
I. Hà Anh. II. Thuỷ Tiên.
339.4 T308K 2007
|
ĐKCB:
PM.011217
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.011218
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
VI HOÀNG Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ
/ Vi Hoàng b.s.
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất / 9000đ
1. Sản xuất. 2. Trồng trọt. 3. Ca dao. 4. Tục ngữ.
630 K312N 2007
|
ĐKCB:
PM.009712
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÊ ĐỨC LƯU Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế
/ Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 78tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước / 21000đ
1. Nông nghiệp. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Trồng trọt. 4. Miền núi. 5. Chăn nuôi.
I. Nguyễn Thị Minh Phương. II. Đỗ Đoàn Hiệp.
630 N515T 2010
|
ĐKCB:
PM.009703
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc
/ S.t, b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 79tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Tập hợp một số bài thuốc dân gian của đồng bào các dân tộc để phòng và chữa bệnh do thời tiết, khí hậu gây ra, bệnh về đường tiêu hóa, ngộ độc, trúng độc và cách chữa trị, chữa bệnh đường tiết niệu, bệnh răng miệng, bệnh ngoài da... / 11.500đ
1. Bài thuốc đông y. 2. Thuốc nam. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Hải Nhung. II. Trịnh Thủy. III. Minh Đoàn. IV. Xuân Dung.
615.8 K312N 2004
|
ĐKCB:
PM.007087
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Cái chữ về bản
/ Hồng Thuỳ Minh b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 39tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền Núi)
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện có thật nói về những tấm gương của các thầy giáo, cô giáo, bộ đội biên phòng đã vất vả đem cái chữ đến vùng cao, vùng sâu, vùng xa và những tấm gương con em các dân tộc đã vượt khó để đi học / 6000đ
1. Dân tộc thiểu số. 2. Điển hình tiên tiến. 3. Nhà giáo. 4. Dạy học. 5. Giáo dục. 6. {Việt Nam}
I. Hồng Thuỳ Minh.
371.1 C103C 2004
|
ĐKCB:
PM.004140
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
VI HOÀNG Kẻ thù của ấm no hạnh phúc
/ Vi Hoàng
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 48tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giải thích những thói hư tật xấu mà con người hay mắc phải như: tự ti, ỷ lại, các thói quen xấu, tệ nạn xã hội. Nêu lên những tấm gương điển hình chiến thắng đói nghèo. / 13000đ
1. Thói quen. 2. Tệ nạn xã hội. 3. Điển hình tiên tiến.
363.4 K200T 2010
|
ĐKCB:
PM.004029
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004030
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
MINH ANH Thực hiện dân chủ ở cơ sở
/ Minh Anh b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở / 12000đ
1. Dân chủ. 2. Cơ sở. 3. Dân tộc thiểu số. 4. {Việt Nam}
323.09597 TH552H 2010
|
ĐKCB:
PM.000046
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|